Samsung chính thức giới thiệu Galaxy Book4 Edge, chiếc máy tính xách tay trang bị chipset Snapdragon X Elite cùng với Galaxy AI.
Sau hàng loạt thông tin rò rỉ, Samsung cũng chính thức giới thiệu Galaxy Book4 Edge, chiếc máy tính xách tay đầu tiên trang bị chipset Snapdragon X Elite từ Qualcomm cùng với công nghệ Galaxy AI đột phá. Sau đây là những hình ảnh trên tay chiếc máy tính xách tay mới của Samsung, sản phẩm nhận được huy hiệu Copilot+ PC từ Microsoft, có nghĩa là nó có NPU mạnh mẽ (45 TOPS) để xử lý AI ngoại tuyến.
Galaxy Book4 Edge được ra mắt với 2 phiên bản kích thước khác nhau là 14 inch (Edge) và 16 inch (Edge Pro). Cả 2 sản phẩm đều được trang bị bộ vi xử lý mạnh mẽ Snapdragon X Elite với 12 lõi CPU, GPU Adreno và NPU chuyên dụng với hiệu suất 45 TOPS. Đây được đánh giá là một vi xử lý mạnh mẽ từ Qualcomm nhằm thách thức với Apple Silicon M trên Macbook. 2 chiếc máy tính của Samsung đều được cài sẵn Windows 11 được tối ưu hóa ARM64 và hứa hẹn thời lượng pin cực dài. Chúng có RAM 16GB và bộ nhớ trong 512GB.
2 chiếc máy tính được trang bị màn hình cảm ứng với công nghệ Dynamic AMOLED 2x cùng độ phân giải 3K, tần số quét 120Hz, độ bao phủ màu DCI-P3 120%, cảm ứng đa điểm 10 điểm, độ sáng 500 nits (chuẩn HDR) và lớp phủ màn hình chống phản chiếu. Người dùng cũng có thể xem nội dung HDR thông qua các ứng dụng như Netflix và Prime Video.
Bản 14 inch có bàn phím tenkeyless, hai cổng USB 4.0 (Thunderbolt 3), cổng HDMI 2.1 và giắc cắm tai nghe 3,5 mm. Trong khi đó bản 16 inch có tất cả cổng kết nối đó và thay thế bằng bàn phím fulllsize có dải phím số riêng. Nó cũng có thêm một cổng USB Type-A và khe cắm thẻ nhớ microSD.
Bản 16 inch có pin 61,8 Wh, bản 14 inch có pin 55,9 Wh; và cả 2 đều trang bị sạc nhanh 65W qua cổng TypeC. Bộ đôi thiết bị mới của Samsung đều được trang bị webcam 2MP (1080p FHD), loa ngoài âm thanh stereo, cảm biến vân tay với Windows Hello. Sản phẩm cũng được trang bị Bluetooth 5.4 và Wi-Fi 7.
Galaxy Book 4 Edge Pro có pin 61,8Wh và sạc 65W. Galaxy Book 4 Edge có pin 55,9Wh. Cả hai đều có thể được trang bị webcam Full HD (chưa được xác nhận), loa âm thanh nổi và đầu đọc dấu vân tay với Windows Hello. Chúng cũng có Bluetooth 5.4 và Wi-Fi 7.
Với chứng nhận Copilot+ PC từ Microsoft, bộ đôi laptop mới của Samsung sẽ giúp việc trải nghiệm AI toàn diện, cho phép người dùng làm việc hiệu quả và sáng tạo hơn bằng cách sử dụng ngôn ngữ đơn giản hàng ngày. Khi kết nối thiết bị di động Galaxy với Galaxy Book4 Edge thông qua Link to Windows, người dùng có thể thoải mái trải nghiệm Galaxy AI trên màn hình lớn hơn như Khoanh tròn để tìm kiếm (Circle to Search), Trợ lý chat AI thông minh, Live Translate.
Samsung hợp tác với Microsoft để đưa Copilot trong Windows lên Galaxy Book, cho phép kết hợp hoàn hảo giữa AI trên thiết bị và dựa trên đám mây để có trải nghiệm tốt nhất. Đối với các hoạt động hàng ngày như đặt báo thức, truy xuất danh bạ, gửi tin nhắn và hơn thế nữa, người dùng có thể truy cập thiết bị di động của mình thông qua lời nhắc bằng giọng nói của Copilot. Copilot cũng hỗ trợ các đề xuất hành động thông minh.
Galaxy Book4 Edge cho phép đặt hàng từ hôm nay tại một số thị trường chọn lọc bao gồm Pháp, Đức, Ý, Hàn Quốc, Tây Ban Nha, Vương Quốc Anh và Hoa Kỳ, Tại Mỹ, sản phẩm có giá đề nghị 1.349,99 USD (khoảng 34,4 triệu đồng) cho model 14 inch với RAM 16 GB và bộ nhớ trong 512 GB. Phiên bản 16 inch 512GB có giá 1.449,99 USD (khoảng 36,9 triệu đồng) và nếu nâng cấp lên bộ nhớ 1TB thì giá là 1.749,99 USD (khoảng 44,5 triệu đồng).
Galaxy Book4 Edge (14-inch) | Galaxy Book4 Edge (16-inch) | |
Dimensions* | 312.3 x 223.8 x 10.9mm | 355.4 x 250.4 x 12.3mm |
* Accuracy of numbers may vary depending on measurements used. | ||
Weight* | 1.16 kg | 1.55 kg |
* Weight may vary by market. | ||
OS* | Windows 11 Home | |
* Edition version and availability timing may vary depending on model and/or market. | ||
Display | 14-inch**, 16:10 AMOLED 3K (2880×1800), 500nits (HDR)*, Up to 120Hz VRR, 120% DCI-P3 Color Volume, 10-Point Multi-Touch | 16-inch*, 16:10 AMOLED 3K (2880×1800), 500nits (HDR)*, Up to 120Hz VRR, 120% DCI-P3 Color Volume, 10-Point Multi-Touch |
* 400nits (Typ), 500nits (HDR Contents Only). ** Measured diagonally as a full rectangle without accounting for the rounded corners. Actual viewable area is less due to the rounded corners. |
||
Processor* | Snapdragon® X Elite X1E-80-100 | Snapdragon® X Elite X1E-84-100
Snapdragon® X Elite X1E-80-100 |
* Specifications may vary depending on model and/or market. | ||
NPU | Qualcomm® Hexagon™ NPU | Qualcomm® Hexagon™ NPU |
Graphic* | Qualcomm® Adreno™ GPU | Qualcomm® Adreno™ GPU |
* Specifications may vary depending on model and/or market. | ||
Network* | Wi-Fi 7 / Wi-Fi 6E (Korea) | |
* Actual speed may vary by market, carrier and user environment. Wi-Fi 7 availability may vary due to OS version, market, location, network conditions and other factors. Wi-Fi 7 wireless network routers required and sold separately. | ||
Color | Sapphire Blue | |
Memory* | 16 GB | |
* Availability may vary by model. | ||
Storage | 512 GB / 1TB | |
* Availability may vary by model and/or market.
* Actual storage space availability may vary depending on pre-installed software and by market, file size and format. |
||
Camera | 2MP (1080p FHD) | |
Microphone / Speaker | Dual Microphones / Quad Speaker (Woofer Max 4W x 2, Tweeter Max 2.7W x 2), Dolby Atmos® | Dual Microphones / Quad Speaker (Woofer Max 5W x 2, Tweeter Max 2W x 2), Dolby Atmos® |
Keyboard* | Pro Keyboard (Backlit) | Pro keyboard with Numeric key (Backlit) |
* Keyboard layout may vary by market. | ||
Battery* | 55.9 Wh (Typical) | 61.8 Wh (Typical) |
* Typical value of battery capacity tested under third-party laboratory condition. Typical value is the estimated average value considering the deviation in battery capacity among the battery samples tested under IEC 61960 standard. Actual battery life may vary depending on network environment, usage patterns and other factors. | * Typical value of battery capacity tested under third-party laboratory condition. Typical value is the estimated average value considering the deviation in battery capacity among the battery samples tested under IEC 61960 standard. Actual battery life may vary depending on network environment, usage patterns and other factors. | |
Charging* | 65W USB Type-C Adapter | |
* The inbox charger and data cable are USB Type-C. | ||
Port* | 2 x USB4.0, HDMI 2.1 (Supports 4K@60Hz), Headphone out/Mic-in Combo | 2 x USB4.0, USB 3.2, HDMI 2.1 (Supports 4K@60Hz), Micro SD, Headphone out/Mic-in Combo |
* Actual speed of USB may vary depending on user environment. |